Xem năm sinh con cho chồng tuổi Đinh Dậu vợ tuổi Đinh Dậu
Đây là một cách chọn năm sinh con hợp tuổi bố Đinh Dậu mẹ Đinh Dậu phù hợp theo Phong Thủy, giúp cho con có một khởi đầu tốt nhất, giúp bố mẹ thuận lợi hơn trong cuộc sống mai sau với đứa con thân yêu bên cạnh mình, giúp gia đình của bạn ngày một hạnh phúc hơn, ấm no hơn.

EFB0CJ Cute smiling baby girl lying on towel isolated on white
Năm sinh của bố: 2017
Năm âm lịch: Đinh Dậu
Ngũ hành:Hoả – Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi)
Năm sinh của mẹ: 2017
Năm âm lịch: Đinh Dậu
Ngũ hành: Hoả – Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi)
– Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi đinh dậu vợ tuổi đinh dậu thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất.
Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.
1.Dự kiến sinh con năm 2035
Năm âm lịch: Ất Mão
Ngũ hành: Thuỷ – Đại khê Thuỷ (Nước giữa khe lớn)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Ất, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mão, bố là Dậu, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố là Dậu xung khắc với Mão của con, không tốt.
Địa Chi của mẹ là Dậu xung khắc với Mão của con, không tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0/4
Kết luận: Tổng điểm là 1/10
2.Dự kiến sinh con năm 2036
Năm âm lịch: Bính Thìn
Ngũ hành: Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Bính, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thìn, bố là Dậu, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố là Dậu tương hợp với Thìn của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Dậu tương hợp với Thìn của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 9/10
3.Dự kiến sinh con năm 2037
Năm âm lịch: Đinh Tỵ
Ngũ hành: Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Đinh, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tỵ, bố là Dậu, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố là Dậu tương hợp với Tỵ của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Dậu tương hợp với Tỵ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 9/10
4.Dự kiến sinh con năm 2038
Năm âm lịch: Mậu Ngọ
Ngũ hành: Hoả – Thiên thượng Hoả (Lửa trên trời )
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Mậu, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Ngọ, bố là Dậu, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3/10
5.Dự kiến sinh con năm 2039
Năm âm lịch: Kỷ Mùi
Ngũ hành: Hoả – Thiên thượng Hoả (Lửa trên trời )
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Kỷ, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mùi, bố là Dậu, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3/10
6.Dự kiến sinh con năm 2040
Năm âm lịch: Canh Thân
Ngũ hành: Mộc – Thạch lựu Mộc (Gỗ thạch Lựu)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Canh, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thân, bố là Dậu, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 6/10
7.Dự kiến sinh con năm 2041
Năm âm lịch: Tân Dậu
Ngũ hành: Mộc – Thạch lựu Mộc (Gỗ thạch Lựu)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Tân, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố là Đinh tương khắc với Tân của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ là Đinh tương khắc với Tân của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dậu, bố là Dậu, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 5/10
8.Dự kiến sinh con năm 2042
Năm âm lịch: Nhâm Tuất
Ngũ hành: Thuỷ – Đại hải Thuỷ (Nước giữa biển)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Nhâm, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố là Đinh tương sinh với Nhâm của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ là Đinh tương sinh với Nhâm của con, rất tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 2/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tuất, bố là Dậu, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3/10
9.Dự kiến sinh con năm 2043
Năm âm lịch: Quý Hợi
Ngũ hành: Thuỷ – Đại hải Thuỷ (Nước giữa biển)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Quý, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố là Đinh tương khắc với Quý của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ là Đinh tương khắc với Quý của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Hợi, bố là Dậu, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 1/10
10.Dự kiến sinh con năm 2044
Năm âm lịch: Giáp tý
Ngũ hành: Kim – Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Giáp, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là tý, bố là Dậu, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 2/10
11.Dự kiến sinh con năm 2045
Năm âm lịch: Ất Sửu
Ngũ hành: Kim – Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Ất, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Sửu, bố là Dậu, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố là Dậu tương hợp với Sửu của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Dậu tương hợp với Sửu của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 5/10
12.Dự kiến sinh con năm 2046
Năm âm lịch: Bính Dần
Ngũ hành: Hoả – Lò Trung Hoả (Lửa trong lò)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Bính, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dần, bố là Dậu, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3/10
13.Dự kiến sinh con năm 2047
Năm âm lịch: Đinh Mão
Ngũ hành: Hoả – Lò Trung Hoả (Lửa trong lò)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Đinh, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mão, bố là Dậu, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố là Dậu xung khắc với Mão của con, không tốt.
Địa Chi của mẹ là Dậu xung khắc với Mão của con, không tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0/4
Kết luận: Tổng điểm là 2/10
14.Dự kiến sinh con năm 2048
Năm âm lịch: Mậu Thìn
Ngũ hành: Mộc – Đại lâm Mộc (Gỗ trong rừng)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Mậu, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thìn, bố là Dậu, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố là Dậu tương hợp với Thìn của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Dậu tương hợp với Thìn của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 9/10
15.Dự kiến sinh con năm 2049
Năm âm lịch: Kỷ Tỵ
Ngũ hành: Mộc – Đại lâm Mộc (Gỗ trong rừng)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Kỷ, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tỵ, bố là Dậu, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố là Dậu tương hợp với Tỵ của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Dậu tương hợp với Tỵ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 9/10
16.Dự kiến sinh con năm 2050
Năm âm lịch: Canh Ngọ
Ngũ hành: Thổ – Lộ bàng Thổ (Ðất ven đường)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Canh, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Ngọ, bố là Dậu, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 6/10
17.Dự kiến sinh con năm 2051
Năm âm lịch: Tân Mùi
Ngũ hành: Thổ – Lộ bàng Thổ (Ðất ven đường)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Hoả, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Tân, bố là Đinh, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố là Đinh tương khắc với Tân của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ là Đinh tương khắc với Tân của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mùi, bố là Dậu, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 5/10
Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn.