Xem năm sinh con cho chồng tuổi Đinh Dậu vợ tuổi Canh Tý

Đây là một cách chọn năm sinh con hợp tuổi bố Đinh Dậu mẹ Canh Tý phù hợp theo Phong Thủy, giúp cho con có một khởi đầu tốt nhất, giúp bố mẹ thuận lợi hơn trong cuộc sống mai sau với đứa con thân yêu bên cạnh mình, giúp gia đình của bạn ngày một hạnh phúc hơn, ấm no hơn.

Năm sinh của bố: 2017
Năm âm lịch: Đinh Dậu
Ngũ hành:Hoả – Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi)

Năm sinh của mẹ: 2020
Năm âm lịch: Canh tý
Ngũ hành: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách)

– Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi đinh dậu vợ tuổi canh tý thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất.
Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.

1.Dự kiến sinh con năm 2038

Năm âm lịch: Mậu Ngọ
Ngũ hành: Hoả – Thiên thượng Hoả (Lửa trên trời )
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Mậu, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Ngọ, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là tý xung khắc với Ngọ của con, không tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 4/10

2.Dự kiến sinh con năm 2039

Năm âm lịch: Kỷ Mùi
Ngũ hành: Hoả – Thiên thượng Hoả (Lửa trên trời )
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Kỷ, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mùi, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10

3.Dự kiến sinh con năm 2040

Năm âm lịch: Canh Thân
Ngũ hành: Mộc – Thạch lựu Mộc (Gỗ thạch Lựu)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Canh, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thân, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là tý tương hợp với Thân của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10

4.Dự kiến sinh con năm 2041

Năm âm lịch: Tân Dậu
Ngũ hành: Mộc – Thạch lựu Mộc (Gỗ thạch Lựu)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Tân, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố là Đinh tương khắc với Tân của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dậu, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10

5.Dự kiến sinh con năm 2042

Năm âm lịch: Nhâm Tuất
Ngũ hành: Thuỷ – Đại hải Thuỷ (Nước giữa biển)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Nhâm, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố là Đinh tương sinh với Nhâm của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tuất, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 2.5/10

6.Dự kiến sinh con năm 2043

Năm âm lịch: Quý Hợi
Ngũ hành: Thuỷ – Đại hải Thuỷ (Nước giữa biển)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Quý, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố là Đinh tương khắc với Quý của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Hợi, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là tý tương hợp với Hợi của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 3/10

7.Dự kiến sinh con năm 2044

Năm âm lịch: Giáp tý
Ngũ hành: Kim – Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Giáp, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Canh tương khắc với Giáp của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là tý, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10

8.Dự kiến sinh con năm 2045

Năm âm lịch: Ất Sửu
Ngũ hành: Kim – Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Ất, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Canh tương sinh với Ất của con, rất tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Sửu, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy:
Địa Chi của bố là Dậu tương hợp với Sửu của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là tý tương hợp với Sửu của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 7.5/10

9.Dự kiến sinh con năm 2046

Năm âm lịch: Bính Dần
Ngũ hành: Hoả – Lò Trung Hoả (Lửa trong lò)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Bính, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Canh tương khắc với Bính của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dần, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 4/10

10.Dự kiến sinh con năm 2047

Năm âm lịch: Đinh Mão
Ngũ hành: Hoả – Lò Trung Hoả (Lửa trong lò)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Đinh, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mão, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy:
Địa Chi của bố là Dậu xung khắc với Mão của con, không tốt.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 4/10

11.Dự kiến sinh con năm 2048

Năm âm lịch: Mậu Thìn
Ngũ hành: Mộc – Đại lâm Mộc (Gỗ trong rừng)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Mậu, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thìn, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy:
Địa Chi của bố là Dậu tương hợp với Thìn của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là tý tương hợp với Thìn của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 7/10

12.Dự kiến sinh con năm 2049

Năm âm lịch: Kỷ Tỵ
Ngũ hành: Mộc – Đại lâm Mộc (Gỗ trong rừng)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Kỷ, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tỵ, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy:
Địa Chi của bố là Dậu tương hợp với Tỵ của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10

13.Dự kiến sinh con năm 2050

Năm âm lịch: Canh Ngọ
Ngũ hành: Thổ – Lộ bàng Thổ (Ðất ven đường)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Canh, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Ngọ, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là tý xung khắc với Ngọ của con, không tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 4/10

14.Dự kiến sinh con năm 2051

Năm âm lịch: Tân Mùi
Ngũ hành: Thổ – Lộ bàng Thổ (Ðất ven đường)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Tân, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố là Đinh tương khắc với Tân của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mùi, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 4/10

15.Dự kiến sinh con năm 2052

Năm âm lịch: Nhâm Thân
Ngũ hành: Kim – Kiếm phong Kim (Sắt đầu kiếm)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Nhâm, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố là Đinh tương sinh với Nhâm của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thân, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là tý tương hợp với Thân của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 6/10

16.Dự kiến sinh con năm 2053

Năm âm lịch: Quý Dậu
Ngũ hành: Kim – Kiếm phong Kim (Sắt đầu kiếm)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Quý, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố là Đinh tương khắc với Quý của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dậu, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10

17.Dự kiến sinh con năm 2054

Năm âm lịch: Giáp Tuất
Ngũ hành: Hoả – Sơn đầu Hoả (Lửa trên đỉnh núi)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên Can của con là Giáp, bố là Đinh, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Canh tương khắc với Giáp của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tuất, bố là Dậu, mẹ là tý, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 4/10
Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn.

Cùng Danh Mục:

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *